Có 1 kết quả:

蜿蜒 uyển diên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “uyển diên” 宛延.
2. Bò ngoằn ngoèo (như loài rắn). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kí khứ, khoảnh chi phục lai, uyển diên tứ ngoại” 既去, 頃之復來, 蜿蜒笥外 (Xà nhân 蛇人) Thả đi rồi, một lát (con rắn) lại quay trở về, bò quanh bên cái sọt.
3. Quanh co, uốn khúc.
4. ★Tương phản: “bút trực” 筆直.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0